Sign In

Danh mục mức thu các loại phí, lệ phí

23/07/2020
 

Chọn cỡ chữ A a  

 

 

  In trang

DANH MỤC, MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Danh mục các loại phí, lệ phí

ĐVT

Mức thu phí, lệ phí

Tỷ lệ quản lý, sử dụng

Nộp ngân sách Nhà nước

Đơn vị thu được để lại

I

Danh mục các loại phí

 

 

 

 

1

Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống (đối với hoạt động bình tuyển, công nhận do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

100%

 

 

- Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng

đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

3.000.000

 

 

 

- Phí bình tuyển, công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống

đồng/1 lần bình tuyển, công nhận

7.500.000

 

 

2

Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

100%

 

a

Đối với cơ sở thể thao

 

 

 

 

 

Cơ sở có diện tích đến dưới 200m2

đồng/cơ sở

        200.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến dưới 300m2

đồng/cơ sở

        300.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 300m2 đến dưới 500m2

đồng/cơ sở

        400.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 500m2 đến dưới 1.000 m2

đồng/cơ sở

        500.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 1.000 m2 trở lên

đồng/cơ sở

        600.000

 

 

b

Đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp

 

 

 

 

 

Cơ sở có diện tích dưới 1.000 m2

đồng/CLB

        600.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 2.000m2

đồng/CLB

        800.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 2.000 m2 đến dưới 3.000 m2

đồng/CLB

1.000.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 5.000 m2

đồng/CLB

1.500.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 5.000 m2 đến dưới 10.000 m2

đồng/CLB

2.000.000

 

 

 

Cơ sở có diện tích từ 10.000 m2 trở lên

đồng/CLB

3.000.000

 

 

3

Phí thư viện (thư viện địa phương quản lý)

 

 

15%

85%

a

Đối với bạn đọc là người lớn

 

 

 

 

*

Phí đọc theo ngày

 

 

 

 

 

Phòng đọc thường

đồng/thẻ/ngày

               200

 

 

 

Phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)

đồng/thẻ/ngày

            1.000

 

 

*

Thẻ đọc theo tháng

 

 

 

 

 

Phòng đọc thường

đồng/thẻ/tháng

            3.000

 

 

 

Phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)

đồng/thẻ/tháng

          15.000

 

 

*

Thẻ đọc theo quý

 

 

 

 

 

Phòng đọc thường

đồng/thẻ/quý

          10.000

 

 

 

Phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)

đồng/thẻ/quý

          50.000

 

 

*

Thẻ đọc theo năm

 

 

 

 

 

Phòng đọc thường

đồng/thẻ/năm

          40.000

 

 

 

Phòng đọc đa phương tiện, phòng đọc tài liệu quý hiếm và các phòng đọc đặc biệt khác (nếu có)

đồng/thẻ/năm

        200.000

 

 

b

Đối với bạn đọc là trẻ em áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu áp dụng đối với bạn đọc là người lớn.

 

 

 

 

4

Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

Chi tiết xem tại đây

10%

90%

5

Phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường(đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

 

 

10%

90%

 

Dự án khai thác khoáng sản có tổng mức đầu tư đến 50 tỷ đồng

đồng/phương án

6.652.800

 

 

 

Dự án khai thác khoáng sản có tổng mức đầu tư từ trên 50 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng

đồng/phương án

8.316.000

 

 

 

Dự án khai thác khoáng sản có tổng mức đầu tư từ trên 100 tỷ đồng đến 200 tỷ đồng

đồng/phương án

15.048.000

 

 

 

Dự án khai thác khoáng sản có tổng mức đầu tư từ trên 200 tỷ đồng đến 500 tỷ đồng

đồng/phương án

17.688.000

 

 

 

Dự án khai thác khoáng sản có tổng mức đầu tư từ trên 500 tỷ đồng trở lên

đồng/phương án

20.592.000

 

 

 

Mức thu phí thẩm định lại phương án cải tạo phục hồi môi trường (do thẩm định lần đầu không được thông qua) bằng 50% mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng trong các biểu trên.

 

 

 

 

6

Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

100%

a

Đối với tổ chức

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Đơn vị sự nghiệp, tổ chức tôn giáo cấp lần đầu

đồng/hồ sơ/thửa đất

590.000

 

 

 

Tổ chức kinh tế cấp lần đầu

đồng/hồ sơ/thửa đất

680.000

 

 

 

Biến động đất đai với các tổ chức

đồng/hồ sơ/thửa đất

900.000

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

+ Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với đơn vị sự nghiệp, cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

Cấp riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

590.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

đồng/hồ sơ/thửa đất

750.000

 

 

 

Từ tài sản thứ 2

đồng/hồ sơ/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

 

+ Cấp giấy chứng nhận lần đầu đối với tổ chức kinh tế

 

 

 

 

 

Cấp riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

680.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

đồng/hồ sơ/thửa đất

870.000

 

 

 

Từ tài sản thứ 2

đồng/hồ sơ/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

 

+ Đăng ký biến động

 

 

 

 

 

Đăng ký biến động riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

900.000

 

 

 

Đăng ký biến động đất và tài sản

đồng/hồsơ/thửa đất

1.170.000

 

 

 

Đăng ký biến động từ tài sản thứ 2

đồng/hồ sơ/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

 

Đối với tổ chức kinh tế thực hiện cấp nhiều giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trong cùng 01 hồ sơ (dự án nhà ở, khu, cụm công nghiệp ...) mức thu quy định như sau:

 

 

 

 

 

Hồ sơ ≤ 05 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

2.520.000

 

 

 

Hồ sơ ≤ 10 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

4.320.000

 

 

 

Hồ sơ ≤ 20 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

7.200.000

 

 

 

Hồ sơ ≤ 50 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

12.600.000

 

 

 

Hồ sơ > 50 thửa đất đề nghị cấp giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ

14.400.000

 

 

 

Đối với hộ gia đình, cá nhân

 

 

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận lần đầu

đồng/hồ sơ/thửa đất

200.000

 

 

 

Cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận

đồng/hồ sơ/thửa đất

230.000

 

 

 

Đăng ký biến động đất đai

đồng/hồ sơ/thửa đất

300.000

 

 

 

Trường hợp đất nông nghiệp cấp nhiều thửa đất trền cùng 1giấy chứng nhận

 

30% mức thu theo quy định nêu trên.

 

 

 

- Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu tài sản

 

 

 

 

 

+ Cấp lần đầu

 

 

 

 

 

Cấp riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

200.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

đồng/hồ sơ/thửa đất

250.000

 

 

 

Từ tài sản thứ 2

đồng/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

 

+ Cấp đổi, cấp lại

 

 

 

 

 

Cấp riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

230.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

đồng/hồ sơ/thửa đất

290.000

 

 

 

Từ tài sản thứ 2

đồng/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

 

+ Đăng ký biến động

 

 

 

 

 

Cấp riêng tài sản

đồng/hồ sơ/tài sản

410.000

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và tài sản

đồng/hồ sơ/thửa đất

490.000

 

 

 

Từ tài sản thứ 2

đồng/tài sản

50% cấp riêng tài sản

 

 

7

Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò đánh giá trữ lượng, khai thác, sử dụng nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

 

 

90%

10%

-

Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm

đồng/1 đề án

400.000

 

 

-

Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.100.000

 

 

-

Đề án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 đến dưới 1.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

2.600.000

 

 

-

Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

5.000.000

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.

 

 

 

 

8

Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện).

đồng/hồ sơ

1.400.000

90%

10%

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.

 

 

 

 

9

Phí thẩm định đề án khai thác, sử dụng nước mặt (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

90%

10%

-

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước dưới 0,1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng nước dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

        600.000

 

 

-

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,1 đến dưới 0,5m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50kw đến 200kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

-

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 0,5m3 đến dưới 1m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200kw đến dưới 1.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

-

Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất NN với lưu lượng nước từ 1m3 đến dưới 2m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000kw đến dưới 2.000kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.

 

 

 

 

10

Phí thẩm định đề án xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi (đối với hoạt động thẩm định do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

90%

10%

-

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

600.000

 

 

-

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100m3 đến dưới 500m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

1.800.000

 

 

-

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

4.400.000

 

 

-

Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm

đồng/1 đề án, báo cáo

8.400.000

 

 

 

Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ sung áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên

 

 

 

 

 

Trường hợp thẩm định cấp lại áp dụng mức thu bằng 30% (ba mươi phần trăm) mức thu theo quy định nêu trên.

 

 

 

 

11

Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ, tài liệu)

 

 

 

100%

a

Đối với việc khai thác, sử dụng, hồ sơ, tài liệu địa chính

 

 

 

 

 

+ Đối với tổ chức

đồng/hồ sơ, tài liệu

        210.000

 

 

 

+ Đối với hộ gia đình cá nhân ở các phường, thị trấn

đồng/hồ sơ, tài liệu

        100.000

 

 

 

+ Đối với hộ gia đình, cá nhân ở các xã

đồng/hồ sơ, tài liệu

          50.000

 

 

b

Đối với trường hợp chỉ khai thác 1 phần hồ sơ tài liệu địa chính (nhưng tối đa không vượt quá 300.000 đồng/hồ sơ, tài liệu)

 

 

 

 

 

Trang A4

đồng/ tờ

          15.000

 

 

 

Trang A3

đồng/ tờ

          25.000

 

 

 

Trích lục thửa đất

đồng/ tờ

          35.000

 

 

c

Đối với việc khai thác thông tin tư vấn tại chỗ đối với tổ chức

 

 

 

 

 

+ Tư vấn thông tin đất đai

đồng/hồ sơ, tài liệu

          50.000

 

 

 

+ Xem các loại hồ sơ bản đồ

đồng/hồ sơ, tài liệu

          20.000

 

 

12

Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất.

 

 

15%

85%

 

Đối với việc cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm (bao gồm cả trường hợp cung cấp văn bản chứng nhận hoặc bản sao văn bản chứng nhận về giao dịch bảo đảm, hợp đồng, thông báo việc kê biên tài sản thi hành án)

đồng/trường hợp

          30.000

 

 

13

Phí đăng ký giao dịch bảo đảm (đối với hoạt động đăng ký do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

15%

85%

 

Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu

đồng/hồ sơ/thửa đất(tài sản)

          80.000

 

 

 

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm

đồng/hồ sơ/thửa đất(tài sản)

          70.000

 

 

 

Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký

đồng/hồ sơ/thửa đất(tài sản)

          60.000

 

 

 

Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm

đồng/hồ sơ/thửa đất(tài sản)

          20.000

 

 

 

 Đăng ký giao dịch bảo đảm từ thửa đất thứ 2, hoặc tài sản thứ 2

 

 90%  mức thu  quy định bảo đảm  lần đầu.

 

 

II

Danh mục các loại lệ phí

 

 

 

 

1

Lệ phí đăng ký cư trú (đối với hoạt động do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

 

a

Lệ phí đăng ký cư trú tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

 

 

- Đăng ký thường trú, đăng ký tạm trú cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần đăng ký

          15.000

 

 

 

- Cấp mới, cấp lại, cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

          20.000

 

 

 

Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu, sổ tạm trú theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà

đồng/lần cấp

          10.000

 

 

 

- Điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú (không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú

đồng/lần cấp

            8.000

 

 

b

Lệ phí đăng ký cư trú, quản lý cư trú tại các khu vực khác, mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu lệ phí đăng ký cư trú tại các phường nội thành của thành phố Vĩnh Yên

 

 

 

 

2

Lệ phí hộ tịch

 

 

 

 

a

Đối với việc đăng ký tại UBND cấp xã

 

 

 

 

 

Khai sinh

đồng

            8.000

 

 

 

Khai tử

đồng

            8.000

 

 

 

Kết hôn

đồng

          30.000

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

          15.000

 

 

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

            3.000

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi

đồng

          15.000

 

 

 

Bổ sung hộ tịch

đồng

          15.000

 

 

 

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

đồng

          15.000

 

 

 

Ghi vào Sổ hộ tịch việc thay đổi hộ tịch của cá nhân theo bản án, quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền

đồng

            8.000

 

 

 

Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch

đồng

            8.000

 

 

 

Đăng ký hộ tịch khác

đồng

            8.000

 

 

b

Đối với việc đăng ký tại UBND cấp huyện

 

 

 

 

 

Khai sinh

đồng

          75.000

 

 

 

Khai tử

đồng

          75.000

 

 

 

Kết hôn

đồng

     1.500.000

 

 

 

Giám hộ

đồng

          75.000

 

 

 

Nhận cha, mẹ, con

đồng

     1.500.000

 

 

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

            8.000

 

 

 

Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

đồng

          28.000

 

 

 

Ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác

đồng

          75.000

 

 

 

Đăng ký hộ tịch khác

đồng

          75.000

 

 

c

Đối với việc đăng ký tại Sở Tư pháp

 

 

 

 

 

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

đồng/1 bản sao

            8.000

 

 

3

Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam (đối với cấp phép do cơ quan địa phương thực hiện)

 

 

 

 

 

Cấp mới giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

        600.000

 

 

 

Cấp lại giấy phép lao động

đồng/1 giấy phép

        450.000

 

 

4

Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất

 

 

 

 

a

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc phường nội thành của thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh

 

 

 

 

 

Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

đồng/lần cấp

        100.000

 

 

 

Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

đồng/lần cấp

          50.000

 

 

 

Cấp mới giấy chứng nhận QSD đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

đồng/1 giấy

          25.000

 

 

 

Đối với cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản gắn liền với đất)

đồng/lần cấp

          20.000

 

 

 

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đồng/1 lần

          28.000

 

 

 

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

          15.000

 

 

b

Đối với hộ gia đình, cá nhân thuộc khu vực khác trên địa bàn tỉnh được tính bằng 50% (Năm mươi phần trăm) mức thu quy định nêu trên

 

 

 

 

c

Áp dụng đối với tổ chức

 

 

 

 

 

Cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất

đồng/giấy

        500.000

 

 

 

Trường hợp giấy chứng nhận cấp cho tổ chức chỉ có quyền sử dụng đất (không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất)

đồng/giấy

        100.000

 

 

 

Trường hợp cấp bổ sung nhà, tài sản khác gắn liền với đất

đồng/giấy

        100.000

 

 

 

Trường hợp cấp lại (kể cả cấp lại giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào giấy chứng nhận

đồng/giấy

          50.000

 

 

 

Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai

đồng/1 lần

          30.000

 

 

 

Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính

đồng/1 lần

          30.000

 

 

5

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

 

 

 

 

 

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép)

đồng/1 giấy phép

          75.000

 

 

 

Cấp phép xây dựng các công trình khác

đồng/1 giấy phép

        150.000

 

 

 

Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng

đồng/lần

          15.000

 

 

6

Lệ phí đăng ký kinh doanh

 

 

 

 

a

Đối với HTX, liên hiệp HTX

 

 

 

 

 

Cấp mới giấy Chứng nhận Đăng ký thành lập HTX, liên hiệp HTX

đồng/1 lần cấp

          50.000

 

 

 

Thay đổi nội dung, cấp lại giấy Chứng nhận đăng ký HTX, liên hiệp HTX

đồng/1 lần

          30.000

 

 

b

Đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình

 

 

 

 

 

Cấp mới giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

đồng/1 lần cấp

          50.000

 

 

 

Thay đổi nội dung, cấp lại đăng ký hộ kinh doanh

đồng/ 1 lần

          30.000

 

 

 

   
   
   

Số lượt truy cập: 47.340.642

EMC Đã kết nối EMC