Chọn cỡ chữ
A
a
In trang
Đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 2111 về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Theo đó, đơn giá nhân công xây dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định có hiệu lực từ ngày 29/8/2019 và thay thế Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 29/4/2016.Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực chưa mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định việc điều chỉnh dự toán trên cơ sở đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này. Trường hợp điều chỉnh dự toán dẫn đến vượt tổng mức đầu tư hoặc vượt dự toán xây dựng công trình đã được phê duyệt thì Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định. Đối với gói thầu đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục tổ chức thực hiện gói thầu theo các nội dung đã được phê duyệt.Cụ thể, đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh như sau:Bảng số 1: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP Đơn vị: đồng/ngày côngTTCấp bậc công nhân XDVùng IIVùng IIINhóm INhóm IINhóm INhóm II11,0 138.308 157.046 128.412 145.80921,1 140.806 159.812 130.731 148.37731,2 143.305 162.578 133.051 150.94641,3 145.803 165.345 135.371 153.51451,4 148.302 168.111 137.690 156.08261,5 150.800 170.877 140.010 158.65071,6 153.298 173.643 142.330 161.21981,7 155.797 176.409 144.649 163.78791,8 158.295 179.175 146.969 166.355101,9 160.794 181.942 149.289 168.923112,0 163.292 184.708 151.608 171.492122,1 166.237 188.009 154.342 174.557132,2 169.182 191.311 157.076 177.622142,3 172.126 194.612 159.810 180.687152,4 175.071 197.914 162.544 183.753162,5 178.015 201.215 165.278 186.818172,6 180.960 204.517 168.012 189.883182,7 183.905 207.818 170.746 192.949192,8 186.849 211.120 173.480 196.014202,9 189.794 214.422 176.214 199.079213,0 192.738 217.723 178.948 202.145223,1 196.218 221.471 182.179 205.624233,2 199.698 225.218 185.410 209.104243,3 203.178 228.966 188.641 212.583253,4 206.658 232.714 191.872 216.063263,5 210.138 236.462 195.103 219.542273,6 213.618 240.209 198.334 223.022283,7 217.098 243.957 201.565 226.501293,8 220.578 247.705 204.796 229.981303,9 224.058 251.452 208.027 233.460314,0 227.538 255.200 211.258 236.940324,1 231.643 259.751 215.069 241.165334,2 235.748 264.302 218.880 245.390344,3 239.852 268.852 222.690 249.615354,4 243.957 273.403 226.501 253.841364,5 248.062 277.954 230.312 258.066374,6 252.166 282.505 234.123 262.291384,7 256.271 287.055 237.934 266.516394,8 260.375 291.606 241.745 270.741404,9 264.480 296.157 245.556 274.966415,0 268.585 300.708 249.367 279.192425,1 273.492 305.972 253.923 284.079435,2 278.400 311.237 258.480 288.967445,3 283.308 316.502 263.037 293.855455,4 288.215 321.766 267.593 298.743465,5 293.123 327.031 272.150 303.631475,6 298.031 332.295 276.706 308.519485,7 302.938 337.560 281.263 313.407495,8 307.846 342.825 285.819 318.295505,9 312.754 348.089 290.376 323.183516,0 317.662 353.354 294.932 328.071526,1 323.372 359.511 300.234 333.787536,2 329.083 365.668 305.537 339.504546,3 334.794 371.825 310.839 345.220556,4 340.505 377.982 316.141 350.936566,5 346.215 384.138 321.443 356.653576,6 351.926 390.295 326.745 362.369586,7 357.637 396.452 332.047 368.085596,8 363.348 402.609 337.350 373.802606,9 369.058 408.766 342.652 379.518617,0 374.769 414.923 347.954 385.235Ghi chú:1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.2) Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm 1Bảng số 2: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾPĐơn vị: đồng/ngày côngCấp bậc kỹ sưHệ số lươngVùng IIVùng III12,340208.800 193.86022,650236.462 219.54232,960264.123 245.22543,270291.785 270.90753,580319.446 296.58963,890347.108 322.27274,200374.769 347.95484,510402.431 373.636Ghi chú:Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.Bảng số 3: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂNĐơn vị: đồng/ngày côngTTCấp bậc nghệ nhânHệ số lươngVùng IIVùng III11,06,250557.692517.78821,16,298 561.975 521.76531,26,346 566.258 525.74241,36,394 570.542 529.71851,46,442 574.825 533.69561,56,490 579.108 537.67271,66,538 583.391 541.64881,76,586 587.674 545.62591,86,634 591.957 549.601101,96,682 596.240 553.578112,06,730600.523557.555Ghi chú:Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.Bảng số 4: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN LÁI XE Đơn vị: đồng/ngày côngTTCấp bậc công nhânlái xeVùng IIVùng IIINhóm INhóm IINhóm IIINhóm INhóm IINhóm III11194.523223.969266.800180.605207.944247.71021,1198.003227.806271.351183.836211.506251.93531,2201.483231.643275.902187.067215.069256.16041,3204.963235.480280.452190.298218.631260.38551,4208.443239.317285.003193.529222.193264.61161,5211.923243.154289.554196.760225.756268.83671,6215.403246.991294.105199.991229.318273.06181,7218.883250.828298.655203.222232.881277.28691,8222.363254.665303.206206.453236.443281.511101,9225.843258.502307.757209.684240.005285.736112229.323262.338312.308212.915243.568289.962122,1233.606266.800317.751216.891247.710295.015132,2237.889271.262323.194220.868251.852300.069142,3242.172275.723328.637224.844255.995305.122152,4246.455280.185334.080228.821260.137310.176162,5250.738284.646339.523232.798264.279315.230172,6255.022289.108344.966236.774268.422320.283182,7259.305293.569350.409240.751272.564325.337192,8263.588298.031355.852244.728276.706330.390202,9267.871302.492361.295248.704280.848335.444213272.154306.954366.738252.681284.991340.498223,1277.062312.397373.074257.237290.044346.380233,2281.969317.840379.409261.794295.098352.262243,3286.877323.283385.745266.350300.152358.144253,4291.785328.726392.080270.907305.205364.026263,5296.692334.169398.415275.463310.259369.908273,6301.600339.612404.751280.020315.312375.790283,7306.508345.055411.086284.577320.366381.672293,8311.415350.498417.422289.133325.420387.554303,9316.323355.942423.757293.690330.473393.436314321.231361.385430.092298.246335.527399.318Ghi chú:- Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.- Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.- Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.Bảng số 5: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CỦA THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC1. Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc:Đơn vị: đồng/ngày côngTTChức danh, cấp bậcVùng IIVùng IIINhóm INhóm IINhóm INhóm IIIThuyền trưởng11332.831369.415309.016342.98321,1 334.437 371.378 310.507 344.80631,2 336.043 373.342 311.999 346.62841,3 337.649 375.305 313.490 348.45151,4 339.255 377.268 314.981 350.27461,5 340.862 379.231 316.472 352.09671,6 342.468 381.194 317.964 353.91981,7 344.074 383.157 319.455 355.74191,8 345.680 385.120 320.946 357.564101,9 347.286 387.083 322.437 359.387112348.892389.046323.928361.209IIThuyền phó 1, máy 111282.862316.769262.622294.10421,1 334.437 371.378 310.507 344.80631,2 336.043 373.342 311.999 346.62841,3 337.649 375.305 313.490 348.45151,4 339.255 377.268 314.981 350.27461,5 340.862 379.231 316.472 352.09671,6 342.468 381.194 317.964 353.91981,7 344.074 383.157 319.455 355.74191,8 345.680 385.120 320.946 357.564101,9 347.286 387.083 322.437 359.387112294.462335.508273.392311.502IIIThuyền phó 2, máy 211237.354261.446220.371242.73921,1 334.437 371.378 310.507 344.80631,2 336.043 373.342 311.999 346.62841,3 337.649 375.305 313.490 348.45151,4 339.255 377.268 314.981 350.27461,5 340.862 379.231 316.472 352.09671,6 342.468 381.194 317.964 353.91981,7 344.074 383.157 319.455 355.74191,8 345.680 385.120 320.946 357.564101,9 347.286 387.083 322.437 359.387112250.738276.615232.798256.823Ghi chú:1. Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.2. Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.2. Đơn giánhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:Đơn vị: đồng/ngày côngTTChức danhCấp bậcVùng IIVùng IIIIThủy thủ11,0 172.215159.89321,1174.446 161.96431,2176.677 164.03541,3178.908 166.10751,4181.138 168.17861,5183.369 170.24971,6185.600 172.32081,7187.831 174.39191,8190.062 176.462101,9192.292 178.533112,0 194.523180.605122,1197.468 183.339132,2200.412 186.072142,3203.357 188.806152,4206.302 191.540162,5209.246 194.274172,6212.191 197.008182,7215.135 199.742192,8218.080 202.476202,9221.025 205.210213,0 223.969207.944223,1226.825 210.595233,2229.680 213.246243,3232.535 215.897253,4235.391 218.548263,5238.246 221.199273,6241.102 223.850283,7243.957 226.501293,8246.812 229.152303,9249.668 231.804314,0 252.523234.455IIThợ máy,thợ điện11,0 182.923169.83521,1174.446 161.96431,2176.677 164.03541,3178.908 166.10751,4181.138 168.17861,5183.369 170.24971,6185.600 172.32081,7187.831 174.39191,8190.062 176.462101,9192.292 178.533112,0 209.692194.688122,1197.468 183.339132,2200.412 186.072142,3203.357 188.806152,4206.302 191.540162,5209.246 194.274172,6212.191 197.008182,7215.135 199.742192,8218.080 202.476202,9221.025 205.210213,0 237.354220.371223,1226.825 210.595233,2229.680 213.246243,3232.535 215.897253,4235.391 218.548263,5238.246 221.199273,6241.102 223.850283,7243.957 226.501293,8246.812 229.152303,9249.668 231.804314,0 266.800247.7103. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông: Đơn vị: đồng/ngày côngTTLoại máyChức danh, cấp bậcVùng IIVùng IIIIThuyền trưởng1Tàu hút dưới 150m3/h1,0348.892323.92821,1351.123326.00031,2353.354328.07141,3355.585330.14251,4357.815332.21361,5360.046334.28471,6362.277336.35581,7364.508338.42791,8366.738340.498101,9368.969342.569112,0371.200344.64012Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h1,0389.938362.038131,1392.705364.606141,2395.471367.174151,3398.237369.742161,4401.003372.311171,5403.769374.879181,6406.535377.447191,7409.302380.015201,8412.068382.584211,9414.834385.152222,0417.600387.72023Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h1,0435.446404.289241,1438.212406.857251,2440.978409.426261,3443.745411.994271,4446.511414.562281,5449.277417.130291,6452.043419.699301,7454.809422.267311,8457.575424.835321,9460.342427.403332,0463.108429.972IIMáy trưởng1Tàu hút dưới 150m3/h1312.308289.96221,1314.360291.86731,2316.412293.77241,3318.465295.67851,4320.517297.58361,5322.569299.48971,6324.622301.39481,7326.674303.30091,8328.726305.205101,9330.778307.111112332.831309.01612Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h1371.200344.640131,1373.074346.380141,2374.948348.120151,3376.822349.859161,4378.695351.599171,5380.569353.339181,6382.443355.079191,7384.317356.818201,8386.191358.558211,9388.065360.298222389.938362.03823Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h1420.277390.205241,1423.489393.188251,2426.702396.170261,3429.914399.153271,4433.126402.135281,5436.338405.118291,6439.551408.100301,7442.763411.083311,8445.975414.065321,9449.188417.048332452.400420.030IIIĐiện trưởng1Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h1371.200344.64021,1372.985346.29731,2374.769347.95441,3376.554349.61151,4378.338351.26861,5380.123352.92571,6381.908354.58281,7383.692356.23891,8385.477357.895101,9387.262359.552112389.046361.209IVMáy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó1Tàu hút dưới 150m3/h1310.523288.30521,1312.575290.21031,2314.628292.11641,3316.680294.02151,4318.732295.92661,5320.785297.83271,6322.837299.73781,7324.889301.64391,8326.942303.548101,9328.994305.454112331.046307.35912Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h1364.954338.841131,1366.828340.581141,2368.702342.320151,3370.575344.060161,4372.449345.800171,5374.323347.540181,6376.197349.279191,7378.071351.019201,8379.945352.759211,9381.818354.499222383.692356.23823Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h1417.600387.720241,1419.742389.708251,2421.883391.697261,3424.025393.685271,4426.166395.673281,5428.308397.662291,6430.449399.650301,7432.591401.638311,8434.732403.626321,9436.874405.615332439.015407.603VKỹ thuật viên cuốc 21Tàu hút dưới 150m3/h1282.862262.62221,1285.806265.35631,2288.751268.09041,3291.695270.82451,4294.640273.55861,5297.585276.29271,6300.529279.02681,7303.474281.76091,8306.418284.494101,9309.363287.228112312.308289.96212Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h1332.831309.016131,1334.437310.507141,2336.043311.999151,3337.649313.490161,4339.255314.981171,5340.862316.472181,6342.468317.964191,7344.074319.455201,8345.680320.946211,9347.286322.437222348.892323.92823Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h1389.938362.038241,1392.705364.606251,2395.471367.174261,3398.237369.742271,4401.003372.311281,5403.769374.879291,6406.535377.447301,7409.302380.015311,8412.068382.584321,9414.834385.152332417.600387.720Bảng số 6: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THỢ LẶNĐơn vị: đồng/ngày côngTTChức danhCấp bậcVùng IIVùng IIIThợ lặn11,0266.800247.71021,1269.388250.11331,2271.975252.51541,3274.563254.91851,4277.151257.32061,5279.738259.72371,6282.326262.12581,7284.914264.52891,8287.502266.930101,9290.089269.333112,0292.677271.735122,1296.603275.381132,2300.529279.026142,3304.455282.671152,4308.382286.316162,5312.308289.962172,6316.234293.607182,7320.160297.252192,8324.086300.897202,9328.012304.542213,0331.938308.188223,1335.775311.750233,2339.612315.312243,3343.449318.875253,4347.286322.437263,5351.123326.000273,6354.960329.562283,7358.797333.124293,8362.634336.687303,9366.471340.249314,0370.308343.812Thợ lặn cấp I11,0416.708386.89221,1422.062391.86231,2427.415396.83341,3432.769401.80451,4438.123406.77561,5443.477411.74571,6448.831416.71681,7454.185421.68791,8459.538426.658101,9464.892431.628112,0470.246436.599Thợ lặn cấp II11513.077476.365Ghi chú: Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được phân thành 02 vùng:- Vùng II gồm: Thành phố Vĩnh Yên, thành phố Phúc Yên, huyện Bình Xuyên và huyện Yên Lạc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng là: 2.320.000 đồng/tháng.- Vùng III gồm: Các huyện còn lại của tỉnh Vĩnh Phúc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng là: 2.154.000 đồng/tháng.Nguồn: Quyết định số 2111/QĐ-UBNDngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc