HĐND tỉnh vừa ban hành Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND về sửa đổi một số nội dung quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 54/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017.
Theo đó, sửa đổi tăng định mức phân bổ chi quản lý hành chính quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 3, cụ thể như sau:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Định mức năm 2021
|
1
|
Dưới 21 biên chế
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
51
|
2
|
Từ 21 đến 40 biên chế
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
49
|
3
|
Từ 41 biên chế trở lên
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
47
|
Sửa đổi cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu dòng thứ 2 tại điểm b, khoản 1, Điều 3: Các hội có tính chất đặc thù cấp tỉnh được tính 34 triệu đồng/1 biên chế/năm.
Sửa đổi biểu định mức quy định tại điểm a, khoản 2, Điều 3:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị tính
|
Định mức năm 2021
|
1
|
Dưới 21 biên chế
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
41
|
2
|
Từ 21 biên chế trở lên
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
38
|
Sửa đổi đoạn thứ 1, điểm a, khoản 3, Điều 3: định mức phân bổ năm 2017 được xác định trên cơ sở kế thừa định mức phân bổ ổn định giai đoạn năm 2011-2016, đồng thời đã tăng mức chi để đảm bảo các nhiệm vụ và cơ cấu: các khoản chi tiền lương, có tính chất lương, các khoản trích theo lương đảm bảo tối đa 82% theo mức tiền lương cơ sở 1.490.000 đồng; các khoản chi khác (ngoài tiền lương, có tính chất lương, các khoản trích theo lương) trong cơ cấu định mức đảm bảo tối thiểu 18% để chi hoạt động có tính chất thường xuyên cho công tác giảng dạy, học tập và các khoản chi mua sắm, sửa chữa nhỏ thường xuyên (chưa kể nguồn thu học phí).
Sửa đổi số thứ tự 1, số thứ tự 3 và số thứ tự 4 của biểu định mức quy định tại điểm d, khoản 8, Điều 4:
TT
|
Bậc
|
Đơn vị tính
|
Định mức
năm 2021
|
1
|
Biên chế khối QLNN, Đảng, đoàn thể (1)
|
|
|
- Huyện đồng bằng
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
51
|
|
- Huyện miền núi (1,1)
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
56
|
3
|
Khối đơn vị sự nghiệp
|
|
|
- Huyện đồng bằng
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
38
|
|
- Huyện miền núi (1,1)
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
42
|
4
|
Định mức bổ sung
|
|
|
Hỗ trợ Hội có tính chất đặc thù
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
26
|
|
Kinh phí hoạt động HĐND (3)
|
Triệu đồng/đại biểu/năm
|
37
|
Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 1, điểm a, khoản 2, Điều 4: Tiêu chí căn cứ tổng quỹ lương theo mức lương cơ sở (1.490.000đ) quy định tại Nghị định số 38/2019/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang để xác định chi khác ngoài lương theo tỷ lệ quy định cho từng cấp học (không kể thu học phí).
Sửa đổi cộng đầu dòng thứ 2, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 2, Điều 4: chi ngoài lương (không kể thu học phí) cho các cấp học mầm non và trung học cơ sở đảm bảo mức tối thiếu theo tỷ lệ 82/18 (tỷ lệ lương/chi khác) theo mức lương cơ sở 1.490.000 đồng.
Sửa đổi mục 9.1; nội dung 2, nội dung 3 mục 9.2 số thứ tự 9 và số thứ tự 10 của biểu định mức quy định tại Điều 5:
TT
|
Lĩnh vực
|
Đơn vị tính
|
Định mức năm 2021
(không bao gồm lương, phụ cấp…)
|
9
|
Chi quản lý hành chính (4)
|
|
|
9.1
|
Định mức phân bổ chi QLHC
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
26
|
9.2
|
Định mức bổ sung
|
|
|
|
Kinh phí hoạt động HĐND (5)
|
Triệu đồng/đại biểu/năm
|
16
|
|
Hỗ trợ Hội có tính chất đặc thù
|
Triệu đồng/biên chế/năm
|
16
|
10
|
Chi sự nghiệp môi trường (6)
|
|
|
|
Xã loại 1
|
Triệu đồng/xã/năm
|
495
|
|
Xã loại 2
|
Triệu đồng/xã/năm
|
470
|
|
Xã loại 3
|
Triệu đồng/xã/năm
|
445
|
|
Riêng đối với các phường thuộc thành phố, thị xã và thị trấn Tam Đảo
|
Triệu đồng/xã/năm
|
130
|
*
|
Định mức bổ sung:
|
|
|
|
-Đối với thị trấn (không kể TT Tam Đảo)
|
Triệu đồng/Thị trấn/năm
|
130
|
|
-Trường hợp có làng nghề truyền thống được UBND tỉnh công nhận.
|
Triệu đồng/làng nghề/năm
|
130
|
Nghị quyết này được áp dụng thực hiện cho năm ngân sách 2021 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2021.
Đặng Ngọc