1. Tổng giá trị sản xuất
Tăng trưởng kinh tế là một trong những chỉ tiêu quan trọng để đánh giá tình hình phát triển của nền kinh tế. Số liệu đánh giá của 10 năm đã qua là một trong những căn cứ quan trọng để tính toán các phương án phát triển cho giai đoạn tiếp theo.
Tốc độ tăng trưởng GTSX đạt 15,4%/năm trong toàn giai đoạn 2000-2010. Trong đó nông lâm nghiệp tăng 7,24%/năm; công nghiệp – xây dựng tăng 18,36%/năm và thương mại dịch vụ tăng 22,81%/năm.
- Giai đoạn 2000-2005 đạt 14,91%/năm, trong đó nông lâm ngư nghiệp đạt 8,54%; công nghiệp – xây dựng đạt 23,49% và thương mại dịch vụ đạt 20,63%.
- Giai đoạn 2005-2010 đạt 18,85%, trong đó nông lâm ngư nghiệp đạt 7,5%; công nghiệp – xây dựng đạt 16,78% và thương mại dịch vụ đạt 28,75%.
Bảng 4: Biến động về giá trị sản xuất theo ngành giai đoạn 2000 - 2010
(theo giá cố định 1994)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm
|
Tốc độ tăng trưởng
|
2000
|
2005
|
2010
|
2000-2005
|
2005-2010
|
2000-2010
|
I
|
Giá trị sản xuất
|
248890
|
498716
|
1182877
|
14.91
|
18.85
|
15.40
|
1
|
Nông lâm ngư nghiệp
|
141116
|
212546
|
305135
|
8.54
|
7.50
|
7.24
|
|
- Nông nghiệp
|
132691
|
196889
|
286596
|
8.21
|
7.80
|
7.20
|
|
- Lâm nghiệp
|
4370
|
8696
|
10570
|
14.75
|
3.98
|
8.81
|
|
- Thuỷ sản
|
4055
|
6961
|
7969
|
11.41
|
2.74
|
6.54
|
2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
34317
|
98539
|
214036
|
23.49
|
16.78
|
18.36
|
|
- Công nghiệp
|
16446
|
28472
|
57226
|
11.60
|
14.98
|
11.73
|
|
- Xây dựng
|
17871
|
70068
|
156810
|
31.42
|
17.48
|
22.44
|
3
|
Dịch vụ - thương mại
|
73457
|
187630
|
663706
|
20.63
|
28.75
|
22.81
|
|
- Thương mại
|
26662
|
34508
|
65721
|
5.29
|
13.75
|
8.05
|
|
- Dịch vụ vận tải
|
2838
|
31886
|
87079
|
62.23
|
22.25
|
38.82
|
|
- Dịch vụ khác
|
12505
|
26395
|
75249
|
16.11
|
23.31
|
17.69
|
|
- GTSX phi sản xuất vật chất
|
31452
|
94841
|
435657
|
24.70
|
35.65
|
28.17
|
(Nguồn: Phòng Thống kê huyện Lập Thạch)
2. Tăng trưởng giá trị gia tăng (VA)
Bảng 5: Tăng trưởng giá trị gia tăng (VA) giai đoạn 2000 - 2010
(giá cố định 1994)
Đơn vị: triệu đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Năm
|
Tốc độ tăng trưởng
|
2000
|
2005
|
2010
|
2000-2005
|
2005-2010
|
2000-2010
|
I
|
Giá trị gia tăng
|
133655
|
264963
|
557909
|
14.67
|
16.06
|
15.36
|
1
|
Nông lâm ng nghiệp
|
67162
|
100297
|
143413
|
8.35
|
7.41
|
7.88
|
2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
21212
|
65812
|
143404
|
25.41
|
16.86
|
21.06
|
3
|
Dịch vụ - thương mại
|
45281
|
98854
|
271092
|
16.90
|
22.36
|
19.60
|
(Nguồn: Phòng Thống kê huyện Lập Thạch)
Trong giai đoạn 2000-2010, tốc độ tăng trưởng VA toàn huyện đạt 15,36%/năm, trong đó Nông lâm ngư nghiệp đạt 7,88%/năm; công nghiệp xây dựng đạt 21,06%/năm và thương mại dịch vụ đạt 19,60%/năm, chia theo giai đoạn:
- Giai đoạn 2000-2005, tốc độ tăng trưởng đạt 14,67%/năm, trong đó nông lâm ngư nghiệp đạt 8,35%/năm; công nghiệp xây dựng đạt 25,41%/năm và thương mại dịch vụ đạt 16,90%/năm.
- Giai đoạn 2005-2010, tốc độ tăng trưởng đạt 16,06%/năm, trong đó nông lâm ngư nghiệp đạt 7,41%/năm; công nghiệp xây dựng đạt 16,86%/năm và thương mại dịch vụ đạt 22,36%/năm.
3. Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
a. Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
Bảng 6: Chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất giai đoạn 2000 - 2010
(giá hiện hành)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cơ cấu (%)
|
2000
|
2005
|
2010
|
1
|
Nông lâm ng nghiệp
|
60.50
|
52.63
|
40.84
|
2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
12.77
|
24.40
|
28.64
|
3
|
Dịch vụ - thơng mại
|
26.73
|
22.97
|
30.52
|
Trong giai đoạn 2000-2010 cơ cấu giá trị sản xuất đã có sự chuyển dịch giảm cơ cấu ngành nông lâm ngư nghiệp, tăng cơ cấu ngành công nghiệp và thương mại dịch vụ. Cụ thể năm 2000 cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông lâm ngư nghiệp còn chiếm 60,50% thì đến năm 2005 còn 52,63% và đến năm 2010 chỉ tiêu này là 40,84% như vậy cơ cấu ngành nông lâm ngư nghiệp đã giảm được trên 19,66% trong giai đoạn vừa qua.
b. Chuyển dịch cơ cấu giá trị gia tăng (VA)
Bảng 7: Tình hình chuyển dịch cơ cấu VA giai đoạn 2000 – 2010
(theo giá hiện hành)
STT
|
Chỉ tiêu
|
Cơ cấu (%)
|
2000
|
2005
|
2010
|
1
|
Nông lâm ng nghiệp
|
59.21
|
51.17
|
41.57
|
2
|
Công nghiệp - xây dựng
|
10.96
|
15.43
|
25.86
|
3
|
Dịch vụ - thơng mại
|
29.83
|
33.40
|
32.57
|
(Nguồn: Phòng Thống kê huyện Lập Thạch)
Chuyển dịch cơ cấu VA năm 2010 so với năm 2000 như sau:
Nông lâm ngư nghiệp chiếm 41,57% (giảm 17,64%).
Công nghiệp – xây dựng chiếm 25,86% (tăng 14,90%).
Thương mại dịch vụ chiếm 32,57% (tăng 2,74%).
4. Chuyển dịch cơ cấu lao động
Bảng 8: Chuyển dịch cơ cấu lao động giai đoạn 2000 - 2010
Đơn vị tính: người
Chỉ tiêu
|
2000
|
2010
|
Tăng(+), giảm(-)
|
A. Tổng lao động trong tuổi có việc làm
|
56435
|
63556
|
|
1. Lao động nông lâm, thuỷ sản
|
45938
|
48081
|
|
2. Lao động công nghiệp - xây dựng
|
5136
|
7228
|
|
3. Lao động thương mại - dịch vụ
|
5361
|
8247
|
|
B. Cơ cấu lao động theo ngành (%)
|
100
|
100
|
|
1. Lao động nông lâm, thuỷ sản
|
81.4
|
75.65
|
-5.75
|
2. Lao động công nghiệp – xây dung
|
9.1
|
11.37
|
2.27
|
3. Lao động thương mại - dịch vụ
|
9.50
|
12.98
|
3.48
|
(Nguồn: Phòng Nội vụ và niên giám thống kê huyện năm 2000,2010)
Cơ cấu lao động trong giai đoạn 2000-2010 đã có sự chuyển dịch tích cực. Năm 2010 cơ cấu lao động nông nghiệp là 75,65% (giảm so với năm 2000 là 5,75%), lao động công nghiệp là 11,37% (tăng so với năm 2000 là 2,27%) và lao động dịch vụ thương mại là 12,98% (tăng so với năm 2000 là 3,48%). Tuy nhiên sự chuyển dịch cơ cấu lao động giữa các ngành còn chậm.
(Theo Quy hoạch tổng thể phát triển KTXH huyện Lập Thạch đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030)