UBND tỉnh vừa ban hành Quyết định số 2111 về việc công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng. Theo đó, đơn giá nhân công xây dựng để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, áp dụng làm cơ sở lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định có hiệu lực từ ngày 29/8/2019 và thay thế Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 29/4/2016.
Đối với công trình, hạng mục công trình đã phê duyệt dự toán nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực chưa mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định việc điều chỉnh dự toán trên cơ sở đơn giá nhân công công bố tại Quyết định này. Trường hợp điều chỉnh dự toán dẫn đến vượt tổng mức đầu tư hoặc vượt dự toán xây dựng công trình đã được phê duyệt thì Chủ đầu tư báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định. Đối với gói thầu đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục tổ chức thực hiện gói thầu theo các nội dung đã được phê duyệt.
Cụ thể, đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh như sau:
Bảng số 1: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN TRỰC TIẾP
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Cấp bậc công nhân XD |
Vùng II |
Vùng III |
||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
1 |
1,0 |
138.308 |
157.046 |
128.412 |
145.809 |
2 |
1,1 |
140.806 |
159.812 |
130.731 |
148.377 |
3 |
1,2 |
143.305 |
162.578 |
133.051 |
150.946 |
4 |
1,3 |
145.803 |
165.345 |
135.371 |
153.514 |
5 |
1,4 |
148.302 |
168.111 |
137.690 |
156.082 |
6 |
1,5 |
150.800 |
170.877 |
140.010 |
158.650 |
7 |
1,6 |
153.298 |
173.643 |
142.330 |
161.219 |
8 |
1,7 |
155.797 |
176.409 |
144.649 |
163.787 |
9 |
1,8 |
158.295 |
179.175 |
146.969 |
166.355 |
10 |
1,9 |
160.794 |
181.942 |
149.289 |
168.923 |
11 |
2,0 |
163.292 |
184.708 |
151.608 |
171.492 |
12 |
2,1 |
166.237 |
188.009 |
154.342 |
174.557 |
13 |
2,2 |
169.182 |
191.311 |
157.076 |
177.622 |
14 |
2,3 |
172.126 |
194.612 |
159.810 |
180.687 |
15 |
2,4 |
175.071 |
197.914 |
162.544 |
183.753 |
16 |
2,5 |
178.015 |
201.215 |
165.278 |
186.818 |
17 |
2,6 |
180.960 |
204.517 |
168.012 |
189.883 |
18 |
2,7 |
183.905 |
207.818 |
170.746 |
192.949 |
19 |
2,8 |
186.849 |
211.120 |
173.480 |
196.014 |
20 |
2,9 |
189.794 |
214.422 |
176.214 |
199.079 |
21 |
3,0 |
192.738 |
217.723 |
178.948 |
202.145 |
22 |
3,1 |
196.218 |
221.471 |
182.179 |
205.624 |
23 |
3,2 |
199.698 |
225.218 |
185.410 |
209.104 |
24 |
3,3 |
203.178 |
228.966 |
188.641 |
212.583 |
25 |
3,4 |
206.658 |
232.714 |
191.872 |
216.063 |
26 |
3,5 |
210.138 |
236.462 |
195.103 |
219.542 |
27 |
3,6 |
213.618 |
240.209 |
198.334 |
223.022 |
28 |
3,7 |
217.098 |
243.957 |
201.565 |
226.501 |
29 |
3,8 |
220.578 |
247.705 |
204.796 |
229.981 |
30 |
3,9 |
224.058 |
251.452 |
208.027 |
233.460 |
31 |
4,0 |
227.538 |
255.200 |
211.258 |
236.940 |
32 |
4,1 |
231.643 |
259.751 |
215.069 |
241.165 |
33 |
4,2 |
235.748 |
264.302 |
218.880 |
245.390 |
34 |
4,3 |
239.852 |
268.852 |
222.690 |
249.615 |
35 |
4,4 |
243.957 |
273.403 |
226.501 |
253.841 |
36 |
4,5 |
248.062 |
277.954 |
230.312 |
258.066 |
37 |
4,6 |
252.166 |
282.505 |
234.123 |
262.291 |
38 |
4,7 |
256.271 |
287.055 |
237.934 |
266.516 |
39 |
4,8 |
260.375 |
291.606 |
241.745 |
270.741 |
40 |
4,9 |
264.480 |
296.157 |
245.556 |
274.966 |
41 |
5,0 |
268.585 |
300.708 |
249.367 |
279.192 |
42 |
5,1 |
273.492 |
305.972 |
253.923 |
284.079 |
43 |
5,2 |
278.400 |
311.237 |
258.480 |
288.967 |
44 |
5,3 |
283.308 |
316.502 |
263.037 |
293.855 |
45 |
5,4 |
288.215 |
321.766 |
267.593 |
298.743 |
46 |
5,5 |
293.123 |
327.031 |
272.150 |
303.631 |
47 |
5,6 |
298.031 |
332.295 |
276.706 |
308.519 |
48 |
5,7 |
302.938 |
337.560 |
281.263 |
313.407 |
49 |
5,8 |
307.846 |
342.825 |
285.819 |
318.295 |
50 |
5,9 |
312.754 |
348.089 |
290.376 |
323.183 |
51 |
6,0 |
317.662 |
353.354 |
294.932 |
328.071 |
52 |
6,1 |
323.372 |
359.511 |
300.234 |
333.787 |
53 |
6,2 |
329.083 |
365.668 |
305.537 |
339.504 |
54 |
6,3 |
334.794 |
371.825 |
310.839 |
345.220 |
55 |
6,4 |
340.505 |
377.982 |
316.141 |
350.936 |
56 |
6,5 |
346.215 |
384.138 |
321.443 |
356.653 |
57 |
6,6 |
351.926 |
390.295 |
326.745 |
362.369 |
58 |
6,7 |
357.637 |
396.452 |
332.047 |
368.085 |
59 |
6,8 |
363.348 |
402.609 |
337.350 |
373.802 |
60 |
6,9 |
369.058 |
408.766 |
342.652 |
379.518 |
61 |
7,0 |
374.769 |
414.923 |
347.954 |
385.235 |
Ghi chú:
1) Nhóm I: Công nhân thực hiện các công việc:
- Mộc, nề, sắt, bê tông các loại (trừ bê tông nhựa), cốp pha, hoàn thiện, đào đất, đắp đất;
- Khảo sát xây dựng (bao gồm cả đo đạc xây dựng);
- Vận hành các loại máy xây dựng (máy làm đất, máy đầm, máy nâng hạ, máy khoan, máy đóng ép cọc, máy bơm, máy hàn…) bao gồm cả nhân công thủ công trực tiếp phục vụ công tác xây dựng.
2) Nhóm II: Các công tác không thuộc nhóm 1
Bảng số 2: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG KỸ SƯ TRỰC TIẾP
Đơn vị: đồng/ngày công
Cấp bậc kỹ sư |
Hệ số lương |
Vùng II |
Vùng III |
1 |
2,340 |
208.800 |
193.860 |
2 |
2,650 |
236.462 |
219.542 |
3 |
2,960 |
264.123 |
245.225 |
4 |
3,270 |
291.785 |
270.907 |
5 |
3,580 |
319.446 |
296.589 |
6 |
3,890 |
347.108 |
322.272 |
7 |
4,200 |
374.769 |
347.954 |
8 |
4,510 |
402.431 |
373.636 |
Ghi chú:
Đối với kỹ sư trực tiếp thực hiện một số công tác như khảo sát, thí nghiệm,... được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành, cấp bậc, hệ số lương áp dụng theo bảng số 2.
Bảng số 3: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG NGHỆ NHÂN
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Cấp bậc nghệ nhân |
Hệ số lương |
Vùng II |
Vùng III |
1 |
1,0 |
6,250 |
557.692 |
517.788 |
2 |
1,1 |
6,298 |
561.975 |
521.765 |
3 |
1,2 |
6,346 |
566.258 |
525.742 |
4 |
1,3 |
6,394 |
570.542 |
529.718 |
5 |
1,4 |
6,442 |
574.825 |
533.695 |
6 |
1,5 |
6,490 |
579.108 |
537.672 |
7 |
1,6 |
6,538 |
583.391 |
541.648 |
8 |
1,7 |
6,586 |
587.674 |
545.625 |
9 |
1,8 |
6,634 |
591.957 |
549.601 |
10 |
1,9 |
6,682 |
596.240 |
553.578 |
11 |
2,0 |
6,730 |
600.523 |
557.555 |
Ghi chú:
Đối với nghệ nhân trực tiếp thực hiện một số công tác trong xây dựng, được xác định trong hệ thống định mức dự toán hiện hành thì áp dụng theo cấp bậc, hệ số lương tại bảng số 3.
Bảng số 4: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CÔNG NHÂN LÁI XE
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Cấp bậc công nhân lái xe |
Vùng II |
Vùng III |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm III |
||
1 |
1 |
194.523 |
223.969 |
266.800 |
180.605 |
207.944 |
247.710 |
2 |
1,1 |
198.003 |
227.806 |
271.351 |
183.836 |
211.506 |
251.935 |
3 |
1,2 |
201.483 |
231.643 |
275.902 |
187.067 |
215.069 |
256.160 |
4 |
1,3 |
204.963 |
235.480 |
280.452 |
190.298 |
218.631 |
260.385 |
5 |
1,4 |
208.443 |
239.317 |
285.003 |
193.529 |
222.193 |
264.611 |
6 |
1,5 |
211.923 |
243.154 |
289.554 |
196.760 |
225.756 |
268.836 |
7 |
1,6 |
215.403 |
246.991 |
294.105 |
199.991 |
229.318 |
273.061 |
8 |
1,7 |
218.883 |
250.828 |
298.655 |
203.222 |
232.881 |
277.286 |
9 |
1,8 |
222.363 |
254.665 |
303.206 |
206.453 |
236.443 |
281.511 |
10 |
1,9 |
225.843 |
258.502 |
307.757 |
209.684 |
240.005 |
285.736 |
11 |
2 |
229.323 |
262.338 |
312.308 |
212.915 |
243.568 |
289.962 |
12 |
2,1 |
233.606 |
266.800 |
317.751 |
216.891 |
247.710 |
295.015 |
13 |
2,2 |
237.889 |
271.262 |
323.194 |
220.868 |
251.852 |
300.069 |
14 |
2,3 |
242.172 |
275.723 |
328.637 |
224.844 |
255.995 |
305.122 |
15 |
2,4 |
246.455 |
280.185 |
334.080 |
228.821 |
260.137 |
310.176 |
16 |
2,5 |
250.738 |
284.646 |
339.523 |
232.798 |
264.279 |
315.230 |
17 |
2,6 |
255.022 |
289.108 |
344.966 |
236.774 |
268.422 |
320.283 |
18 |
2,7 |
259.305 |
293.569 |
350.409 |
240.751 |
272.564 |
325.337 |
19 |
2,8 |
263.588 |
298.031 |
355.852 |
244.728 |
276.706 |
330.390 |
20 |
2,9 |
267.871 |
302.492 |
361.295 |
248.704 |
280.848 |
335.444 |
21 |
3 |
272.154 |
306.954 |
366.738 |
252.681 |
284.991 |
340.498 |
22 |
3,1 |
277.062 |
312.397 |
373.074 |
257.237 |
290.044 |
346.380 |
23 |
3,2 |
281.969 |
317.840 |
379.409 |
261.794 |
295.098 |
352.262 |
24 |
3,3 |
286.877 |
323.283 |
385.745 |
266.350 |
300.152 |
358.144 |
25 |
3,4 |
291.785 |
328.726 |
392.080 |
270.907 |
305.205 |
364.026 |
26 |
3,5 |
296.692 |
334.169 |
398.415 |
275.463 |
310.259 |
369.908 |
27 |
3,6 |
301.600 |
339.612 |
404.751 |
280.020 |
315.312 |
375.790 |
28 |
3,7 |
306.508 |
345.055 |
411.086 |
284.577 |
320.366 |
381.672 |
29 |
3,8 |
311.415 |
350.498 |
417.422 |
289.133 |
325.420 |
387.554 |
30 |
3,9 |
316.323 |
355.942 |
423.757 |
293.690 |
330.473 |
393.436 |
31 |
4 |
321.231 |
361.385 |
430.092 |
298.246 |
335.527 |
399.318 |
Ghi chú:
- Nhóm 1: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, rơ moóc, ô tô tưới nước, ô tô tải có gắn cần trục tải trọng dưới 7,5T; cần trục ô tô sức nâng dưới 7,5T; xe hút mùn khoan; ô tô bán tải; xe ô tô 7 chỗ dùng trong công tác khảo sát; xe hút chân không dưới 10 tấn; máy nén thử đường ống công suất 170CV.
- Nhóm 2: Ô tô vận tải thùng, ô tô tự đổ, ô tô tưới nước, rơ moóc tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô tải có gắn cần trục tải trọng từ 7,5T đến dưới 25T; cần trục ô tô sức nâng từ 7,5T đến dưới 25T; ô tô đầu kéo dưới 200CV: ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng dưới 14,5m3; xe bơm bê tông; máy phun nhựa đường.
- Nhóm 3: Ô tô tự đổ, rơ moóc tải trọng từ 25T trở lên; ô tô đầu kéo từ 200CV trở lên; ô tô chuyển trộn bê tông dung tích thùng từ 14,5m3 trở lên; cần trục ô tô sức nâng từ 25T trở lên.
Bảng số 5: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG CỦA THỢ ĐIỀU KHIỂN TÀU, THUYỀN, THIẾT BỊ KHÁC
1. Đơn giá nhân công thuyền trưởng, thuyền phó, máy 1, máy 2 của tàu, ca nô, cần cẩu nổi, búa đóng cọc nổi và tàu đóng cọc:
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Chức danh, cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
||
---|---|---|---|---|---|
Nhóm I |
Nhóm II |
Nhóm I |
Nhóm II |
||
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
|
1 |
1 |
332.831 |
369.415 |
309.016 |
342.983 |
2 |
1,1 |
334.437 |
371.378 |
310.507 |
344.806 |
3 |
1,2 |
336.043 |
373.342 |
311.999 |
346.628 |
4 |
1,3 |
337.649 |
375.305 |
313.490 |
348.451 |
5 |
1,4 |
339.255 |
377.268 |
314.981 |
350.274 |
6 |
1,5 |
340.862 |
379.231 |
316.472 |
352.096 |
7 |
1,6 |
342.468 |
381.194 |
317.964 |
353.919 |
8 |
1,7 |
344.074 |
383.157 |
319.455 |
355.741 |
9 |
1,8 |
345.680 |
385.120 |
320.946 |
357.564 |
10 |
1,9 |
347.286 |
387.083 |
322.437 |
359.387 |
11 |
2 |
348.892 |
389.046 |
323.928 |
361.209 |
II |
Thuyền phó 1, máy 1 |
|
|
|
|
1 |
1 |
282.862 |
316.769 |
262.622 |
294.104 |
2 |
1,1 |
334.437 |
371.378 |
310.507 |
344.806 |
3 |
1,2 |
336.043 |
373.342 |
311.999 |
346.628 |
4 |
1,3 |
337.649 |
375.305 |
313.490 |
348.451 |
5 |
1,4 |
339.255 |
377.268 |
314.981 |
350.274 |
6 |
1,5 |
340.862 |
379.231 |
316.472 |
352.096 |
7 |
1,6 |
342.468 |
381.194 |
317.964 |
353.919 |
8 |
1,7 |
344.074 |
383.157 |
319.455 |
355.741 |
9 |
1,8 |
345.680 |
385.120 |
320.946 |
357.564 |
10 |
1,9 |
347.286 |
387.083 |
322.437 |
359.387 |
11 |
2 |
294.462 |
335.508 |
273.392 |
311.502 |
III |
Thuyền phó 2, máy 2 |
|
|
|
|
1 |
1 |
237.354 |
261.446 |
220.371 |
242.739 |
2 |
1,1 |
334.437 |
371.378 |
310.507 |
344.806 |
3 |
1,2 |
336.043 |
373.342 |
311.999 |
346.628 |
4 |
1,3 |
337.649 |
375.305 |
313.490 |
348.451 |
5 |
1,4 |
339.255 |
377.268 |
314.981 |
350.274 |
6 |
1,5 |
340.862 |
379.231 |
316.472 |
352.096 |
7 |
1,6 |
342.468 |
381.194 |
317.964 |
353.919 |
8 |
1,7 |
344.074 |
383.157 |
319.455 |
355.741 |
9 |
1,8 |
345.680 |
385.120 |
320.946 |
357.564 |
10 |
1,9 |
347.286 |
387.083 |
322.437 |
359.387 |
11 |
2 |
250.738 |
276.615 |
232.798 |
256.823 |
Ghi chú:
1. Nhóm I: Tàu, ca nô có công suất máy chính từ 5CV đến 150CV.
2. Nhóm II: Tàu, ca nô có công suất máy chính trên 150CV; cần cẩu nổi; tàu đóng cọc.
2. Đơn giá nhân công thủy thủ, thợ máy, thợ điện:
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
---|---|---|---|---|
I |
Thủy thủ |
|
|
|
1 |
|
1,0 |
172.215 |
159.893 |
2 |
|
1,1 |
174.446 |
161.964 |
3 |
|
1,2 |
176.677 |
164.035 |
4 |
|
1,3 |
178.908 |
166.107 |
5 |
|
1,4 |
181.138 |
168.178 |
6 |
|
1,5 |
183.369 |
170.249 |
7 |
|
1,6 |
185.600 |
172.320 |
8 |
|
1,7 |
187.831 |
174.391 |
9 |
|
1,8 |
190.062 |
176.462 |
10 |
|
1,9 |
192.292 |
178.533 |
11 |
|
2,0 |
194.523 |
180.605 |
12 |
|
2,1 |
197.468 |
183.339 |
13 |
|
2,2 |
200.412 |
186.072 |
14 |
|
2,3 |
203.357 |
188.806 |
15 |
|
2,4 |
206.302 |
191.540 |
16 |
|
2,5 |
209.246 |
194.274 |
17 |
|
2,6 |
212.191 |
197.008 |
18 |
|
2,7 |
215.135 |
199.742 |
19 |
|
2,8 |
218.080 |
202.476 |
20 |
|
2,9 |
221.025 |
205.210 |
21 |
|
3,0 |
223.969 |
207.944 |
22 |
|
3,1 |
226.825 |
210.595 |
23 |
|
3,2 |
229.680 |
213.246 |
24 |
|
3,3 |
232.535 |
215.897 |
25 |
|
3,4 |
235.391 |
218.548 |
26 |
|
3,5 |
238.246 |
221.199 |
27 |
|
3,6 |
241.102 |
223.850 |
28 |
|
3,7 |
243.957 |
226.501 |
29 |
|
3,8 |
246.812 |
229.152 |
30 |
|
3,9 |
249.668 |
231.804 |
31 |
|
4,0 |
252.523 |
234.455 |
II |
Thợ máy, |
|
|
|
1 |
|
1,0 |
182.923 |
169.835 |
2 |
|
1,1 |
174.446 |
161.964 |
3 |
|
1,2 |
176.677 |
164.035 |
4 |
|
1,3 |
178.908 |
166.107 |
5 |
|
1,4 |
181.138 |
168.178 |
6 |
|
1,5 |
183.369 |
170.249 |
7 |
|
1,6 |
185.600 |
172.320 |
8 |
|
1,7 |
187.831 |
174.391 |
9 |
|
1,8 |
190.062 |
176.462 |
10 |
|
1,9 |
192.292 |
178.533 |
11 |
|
2,0 |
209.692 |
194.688 |
12 |
|
2,1 |
197.468 |
183.339 |
13 |
|
2,2 |
200.412 |
186.072 |
14 |
|
2,3 |
203.357 |
188.806 |
15 |
|
2,4 |
206.302 |
191.540 |
16 |
|
2,5 |
209.246 |
194.274 |
17 |
|
2,6 |
212.191 |
197.008 |
18 |
|
2,7 |
215.135 |
199.742 |
19 |
|
2,8 |
218.080 |
202.476 |
20 |
|
2,9 |
221.025 |
205.210 |
21 |
|
3,0 |
237.354 |
220.371 |
22 |
|
3,1 |
226.825 |
210.595 |
23 |
|
3,2 |
229.680 |
213.246 |
24 |
|
3,3 |
232.535 |
215.897 |
25 |
|
3,4 |
235.391 |
218.548 |
26 |
|
3,5 |
238.246 |
221.199 |
27 |
|
3,6 |
241.102 |
223.850 |
28 |
|
3,7 |
243.957 |
226.501 |
29 |
|
3,8 |
246.812 |
229.152 |
30 |
|
3,9 |
249.668 |
231.804 |
31 |
|
4,0 |
266.800 |
247.710 |
3. Đơn giá nhân công thợ điều khiển tàu hút, tàu cuốc nạo vét sông:
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Loại máy |
Chức danh, cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
I |
Thuyền trưởng |
|
|
|
1 |
Tàu hút dưới 150m3/h |
1,0 |
348.892 |
323.928 |
2 |
1,1 |
351.123 |
326.000 |
|
3 |
1,2 |
353.354 |
328.071 |
|
4 |
1,3 |
355.585 |
330.142 |
|
5 |
1,4 |
357.815 |
332.213 |
|
6 |
1,5 |
360.046 |
334.284 |
|
7 |
1,6 |
362.277 |
336.355 |
|
8 |
1,7 |
364.508 |
338.427 |
|
9 |
1,8 |
366.738 |
340.498 |
|
10 |
1,9 |
368.969 |
342.569 |
|
11 |
2,0 |
371.200 |
344.640 |
|
12 |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
1,0 |
389.938 |
362.038 |
13 |
1,1 |
392.705 |
364.606 |
|
14 |
1,2 |
395.471 |
367.174 |
|
15 |
1,3 |
398.237 |
369.742 |
|
16 |
1,4 |
401.003 |
372.311 |
|
17 |
1,5 |
403.769 |
374.879 |
|
18 |
1,6 |
406.535 |
377.447 |
|
19 |
1,7 |
409.302 |
380.015 |
|
20 |
1,8 |
412.068 |
382.584 |
|
21 |
1,9 |
414.834 |
385.152 |
|
22 |
2,0 |
417.600 |
387.720 |
|
23 |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
1,0 |
435.446 |
404.289 |
24 |
1,1 |
438.212 |
406.857 |
|
25 |
1,2 |
440.978 |
409.426 |
|
26 |
1,3 |
443.745 |
411.994 |
|
27 |
1,4 |
446.511 |
414.562 |
|
28 |
1,5 |
449.277 |
417.130 |
|
29 |
1,6 |
452.043 |
419.699 |
|
30 |
1,7 |
454.809 |
422.267 |
|
31 |
1,8 |
457.575 |
424.835 |
|
32 |
1,9 |
460.342 |
427.403 |
|
33 |
2,0 |
463.108 |
429.972 |
|
II |
Máy trưởng |
|
|
|
1 |
Tàu hút dưới 150m3/h |
1 |
312.308 |
289.962 |
2 |
1,1 |
314.360 |
291.867 |
|
3 |
1,2 |
316.412 |
293.772 |
|
4 |
1,3 |
318.465 |
295.678 |
|
5 |
1,4 |
320.517 |
297.583 |
|
6 |
1,5 |
322.569 |
299.489 |
|
7 |
1,6 |
324.622 |
301.394 |
|
8 |
1,7 |
326.674 |
303.300 |
|
9 |
1,8 |
328.726 |
305.205 |
|
10 |
1,9 |
330.778 |
307.111 |
|
11 |
2 |
332.831 |
309.016 |
|
12 |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
1 |
371.200 |
344.640 |
13 |
1,1 |
373.074 |
346.380 |
|
14 |
1,2 |
374.948 |
348.120 |
|
15 |
1,3 |
376.822 |
349.859 |
|
16 |
1,4 |
378.695 |
351.599 |
|
17 |
1,5 |
380.569 |
353.339 |
|
18 |
1,6 |
382.443 |
355.079 |
|
19 |
1,7 |
384.317 |
356.818 |
|
20 |
1,8 |
386.191 |
358.558 |
|
21 |
1,9 |
388.065 |
360.298 |
|
22 |
2 |
389.938 |
362.038 |
|
23 |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
1 |
420.277 |
390.205 |
24 |
1,1 |
423.489 |
393.188 |
|
25 |
1,2 |
426.702 |
396.170 |
|
26 |
1,3 |
429.914 |
399.153 |
|
27 |
1,4 |
433.126 |
402.135 |
|
28 |
1,5 |
436.338 |
405.118 |
|
29 |
1,6 |
439.551 |
408.100 |
|
30 |
1,7 |
442.763 |
411.083 |
|
31 |
1,8 |
445.975 |
414.065 |
|
32 |
1,9 |
449.188 |
417.048 |
|
33 |
2 |
452.400 |
420.030 |
|
III |
Điện trưởng |
|
|
|
1 |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
1 |
371.200 |
344.640 |
2 |
1,1 |
372.985 |
346.297 |
|
3 |
1,2 |
374.769 |
347.954 |
|
4 |
1,3 |
376.554 |
349.611 |
|
5 |
1,4 |
378.338 |
351.268 |
|
6 |
1,5 |
380.123 |
352.925 |
|
7 |
1,6 |
381.908 |
354.582 |
|
8 |
1,7 |
383.692 |
356.238 |
|
9 |
1,8 |
385.477 |
357.895 |
|
10 |
1,9 |
387.262 |
359.552 |
|
11 |
2 |
389.046 |
361.209 |
|
IV |
Máy 2, kỹ thuật viên cuốc 1, thuyền phó |
|
||
1 |
Tàu hút dưới 150m3/h |
1 |
310.523 |
288.305 |
2 |
1,1 |
312.575 |
290.210 |
|
3 |
1,2 |
314.628 |
292.116 |
|
4 |
1,3 |
316.680 |
294.021 |
|
5 |
1,4 |
318.732 |
295.926 |
|
6 |
1,5 |
320.785 |
297.832 |
|
7 |
1,6 |
322.837 |
299.737 |
|
8 |
1,7 |
324.889 |
301.643 |
|
9 |
1,8 |
326.942 |
303.548 |
|
10 |
1,9 |
328.994 |
305.454 |
|
11 |
2 |
331.046 |
307.359 |
|
12 |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
1 |
364.954 |
338.841 |
13 |
1,1 |
366.828 |
340.581 |
|
14 |
1,2 |
368.702 |
342.320 |
|
15 |
1,3 |
370.575 |
344.060 |
|
16 |
1,4 |
372.449 |
345.800 |
|
17 |
1,5 |
374.323 |
347.540 |
|
18 |
1,6 |
376.197 |
349.279 |
|
19 |
1,7 |
378.071 |
351.019 |
|
20 |
1,8 |
379.945 |
352.759 |
|
21 |
1,9 |
381.818 |
354.499 |
|
22 |
2 |
383.692 |
356.238 |
|
23 |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
1 |
417.600 |
387.720 |
24 |
1,1 |
419.742 |
389.708 |
|
25 |
1,2 |
421.883 |
391.697 |
|
26 |
1,3 |
424.025 |
393.685 |
|
27 |
1,4 |
426.166 |
395.673 |
|
28 |
1,5 |
428.308 |
397.662 |
|
29 |
1,6 |
430.449 |
399.650 |
|
30 |
1,7 |
432.591 |
401.638 |
|
31 |
1,8 |
434.732 |
403.626 |
|
32 |
1,9 |
436.874 |
405.615 |
|
33 |
2 |
439.015 |
407.603 |
|
V |
Kỹ thuật viên cuốc 2 |
|
||
1 |
Tàu hút dưới 150m3/h |
1 |
282.862 |
262.622 |
2 |
1,1 |
285.806 |
265.356 |
|
3 |
1,2 |
288.751 |
268.090 |
|
4 |
1,3 |
291.695 |
270.824 |
|
5 |
1,4 |
294.640 |
273.558 |
|
6 |
1,5 |
297.585 |
276.292 |
|
7 |
1,6 |
300.529 |
279.026 |
|
8 |
1,7 |
303.474 |
281.760 |
|
9 |
1,8 |
306.418 |
284.494 |
|
10 |
1,9 |
309.363 |
287.228 |
|
11 |
2 |
312.308 |
289.962 |
|
12 |
Tàu hút từ 150m3/h đến 300m3/h |
1 |
332.831 |
309.016 |
13 |
1,1 |
334.437 |
310.507 |
|
14 |
1,2 |
336.043 |
311.999 |
|
15 |
1,3 |
337.649 |
313.490 |
|
16 |
1,4 |
339.255 |
314.981 |
|
17 |
1,5 |
340.862 |
316.472 |
|
18 |
1,6 |
342.468 |
317.964 |
|
19 |
1,7 |
344.074 |
319.455 |
|
20 |
1,8 |
345.680 |
320.946 |
|
21 |
1,9 |
347.286 |
322.437 |
|
22 |
2 |
348.892 |
323.928 |
|
23 |
Tàu hút trên 300m3/h, tàu cuốc dưới 300m3/h |
1 |
389.938 |
362.038 |
24 |
1,1 |
392.705 |
364.606 |
|
25 |
1,2 |
395.471 |
367.174 |
|
26 |
1,3 |
398.237 |
369.742 |
|
27 |
1,4 |
401.003 |
372.311 |
|
28 |
1,5 |
403.769 |
374.879 |
|
29 |
1,6 |
406.535 |
377.447 |
|
30 |
1,7 |
409.302 |
380.015 |
|
31 |
1,8 |
412.068 |
382.584 |
|
32 |
1,9 |
414.834 |
385.152 |
|
33 |
2 |
417.600 |
387.720 |
Bảng số 6: ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG THỢ LẶN
Đơn vị: đồng/ngày công
TT |
Chức danh |
Cấp bậc |
Vùng II |
Vùng III |
---|---|---|---|---|
|
Thợ lặn |
|
|
|
1 |
|
1,0 |
266.800 |
247.710 |
2 |
|
1,1 |
269.388 |
250.113 |
3 |
|
1,2 |
271.975 |
252.515 |
4 |
|
1,3 |
274.563 |
254.918 |
5 |
|
1,4 |
277.151 |
257.320 |
6 |
|
1,5 |
279.738 |
259.723 |
7 |
|
1,6 |
282.326 |
262.125 |
8 |
|
1,7 |
284.914 |
264.528 |
9 |
|
1,8 |
287.502 |
266.930 |
10 |
|
1,9 |
290.089 |
269.333 |
11 |
|
2,0 |
292.677 |
271.735 |
12 |
|
2,1 |
296.603 |
275.381 |
13 |
|
2,2 |
300.529 |
279.026 |
14 |
|
2,3 |
304.455 |
282.671 |
15 |
|
2,4 |
308.382 |
286.316 |
16 |
|
2,5 |
312.308 |
289.962 |
17 |
|
2,6 |
316.234 |
293.607 |
18 |
|
2,7 |
320.160 |
297.252 |
19 |
|
2,8 |
324.086 |
300.897 |
20 |
|
2,9 |
328.012 |
304.542 |
21 |
|
3,0 |
331.938 |
308.188 |
22 |
|
3,1 |
335.775 |
311.750 |
23 |
|
3,2 |
339.612 |
315.312 |
24 |
|
3,3 |
343.449 |
318.875 |
25 |
|
3,4 |
347.286 |
322.437 |
26 |
|
3,5 |
351.123 |
326.000 |
27 |
|
3,6 |
354.960 |
329.562 |
28 |
|
3,7 |
358.797 |
333.124 |
29 |
|
3,8 |
362.634 |
336.687 |
30 |
|
3,9 |
366.471 |
340.249 |
31 |
|
4,0 |
370.308 |
343.812 |
|
Thợ lặn cấp I |
|
|
|
1 |
|
1,0 |
416.708 |
386.892 |
2 |
|
1,1 |
422.062 |
391.862 |
3 |
|
1,2 |
427.415 |
396.833 |
4 |
|
1,3 |
432.769 |
401.804 |
5 |
|
1,4 |
438.123 |
406.775 |
6 |
|
1,5 |
443.477 |
411.745 |
7 |
|
1,6 |
448.831 |
416.716 |
8 |
|
1,7 |
454.185 |
421.687 |
9 |
|
1,8 |
459.538 |
426.658 |
10 |
|
1,9 |
464.892 |
431.628 |
11 |
|
2,0 |
470.246 |
436.599 |
|
Thợ lặn cấp II |
|
|
|
1 |
|
1 |
513.077 |
476.365 |
Ghi chú: Đơn giá nhân công trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc được phân thành 02 vùng:
- Vùng II gồm: Thành phố Vĩnh Yên, thành phố Phúc Yên, huyện Bình Xuyên và huyện Yên Lạc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng là: 2.320.000 đồng/tháng.
- Vùng III gồm: Các huyện còn lại của tỉnh Vĩnh Phúc; Mức lương cơ sở đầu vào để xác định đơn giá nhân công xây dựng là: 2.154.000 đồng/tháng.
Nguồn: Quyết định số 2111/QĐ-UBND
ngày 29/8/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc
Nhâm Minh Hiển