GIÁ SẢN PHẨM DỊCH VỤ CÔNG ÍCH THỦY LỢI GIAI ĐOẠN 2018-2020
(Kèm theo Quyết số định 10/2019/NQ-HĐND ngày 21/02/2019 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
1. Biểu giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa:
Biểu 01
TT |
Vùng và biện pháp công trình |
Giá (1.000 đồng/ha/vụ) |
1 |
Miền núi |
|
|
- Tưới tiêu bằng động lực |
1.811 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.267 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.539 |
2 |
Đồng bằng |
|
|
- Tưới tiêu bằng động lực |
1.646 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.152 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.399 |
3 |
Trung du |
|
|
- Tưới tiêu bằng động lực |
1.433 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực |
1.003 |
|
- Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
1.218 |
a) Trường hợp tưới, tiêu chủ động một phần thì mức giá bằng 60% mức giá tại biểu 01.
b) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì mức giá bằng 40% mức giá tại biểu 01.
c) Trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng động lực thì mức giá bằng 50% mức giá tại biểu 01.
d) Trường hợp phải tách riêng mức giá cho tưới, tiêu trên cùng một diện tích thì mức giá cho tưới được tính bằng 70%, cho tiêu được tính bằng 30% mức giá quy định tại biểu 01.
đ) Trường hợp phải tạo nguồn từ bậc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt, mức giá được tính tăng thêm 20% so với mức giá tại biểu 01, cụ thể như biểu 02:
Biểu 02
TT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Giá |
1 |
Miền núi |
|
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực |
2.173 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.792 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.520 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực |
1.956 |
2 |
Đồng bằng |
|
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực |
1.975 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.629 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.382 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực |
1.778 |
3 |
Trung du |
|
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên động lực |
1.720 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng động lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.419 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên trọng lực |
1.204 |
|
- Tạo nguồn bậc 1 bằng trọng lực và bậc 2 trở lên động lực |
1.548 |
2. Mức giá đối với diện tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiệp ngắn ngày kể cả cây vụ đông được tính bằng 40% mức giá đối với đất trồng lúa.
3. Mức giá đối với cấp nước để chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản và cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu được tính theo biểu 03:
Biểu 03
TT |
Các đối tượng dùng nước |
Đơn vị |
Mức giá theo biện pháp công trình |
|
Bơm |
Hồ đập, kênh cống |
|||
1 |
Cấp nước cho chăn nuôi |
đồng/m3 |
1.320 |
900 |
2 |
Cấp nước để nuôi trồng thủy sản |
đồng/m3 |
840 |
600 |
đồng/m2 mặt thoáng/năm |
250 |
|||
3 |
Cấp nước tưới các cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa và cây dược liệu |
đồng/m3 |
1.020 |
840 |
Trường hợp cấp nước tưới cho cây công nghiệp dài ngày, cây ăn quả, hoa, cây dược liệu nếu không tính được theo mét khối (m3) thì tính theo diện tích (ha), mức giá bằng 80% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi đối với đất trồng lúa cho một năm theo quy định.
4. Trường hợp tưới tiêu cho diện tích đất canh tác một vụ lúa, một vụ cá thì vụ lúa mức giá tính bằng giá tại biểu 1 và biểu 2, vụ cá mức giá bằng 125 đồng/m2 mặt thoáng, trường hợp phải tách tưới tiêu thì tưới được tính bằng 70%, tiêu được tính bằng 30%.
5. Trường hợp phải tách cấp nước cho nuôi trồng thủy sản thì cấp nước được tính 70%, tiêu nước được tính 30% giá tại biểu 03.
6. Tiêu thoát nước khu vực nông thôn và đô thị trừ vùng nội thị mức giá bằng 5% mức giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi như đối với đất trồng lúa/vụ, cụ thể như biểu 04.
Biểu 04
TT
|
Vùng và biện pháp công trình
|
Mức giá |
---|---|---|
1 |
Miền núi |
|
|
- Tiêu bằng động lực |
90.550 |
|
- Tiêu bằng trọng lực |
63.350 |
|
- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
76.950 |
2 |
Đồng bằng |
|
|
- Tiêu bằng động lực |
82.300 |
|
- Tiêu bằng trọng lực |
57.600 |
|
- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
69.950 |
3 |
Trung du |
|
|
- Tiêu bằng động lực |
71.650 |
|
- Tiêu bằng trọng lực |
50.150 |
|
- Tiêu bằng trọng lực và kết hợp động lực hỗ trợ |
60.900 |
Giá dịch vụ công ích thủy lợi qui định tại Quyết định này là giá từ công trình đầu mối tới điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi và là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Minh Sao